logo duc anh

icon.pho.helpHotline 24/7: 0969 691 666

molumen phone iconĐiện thoại: (04) 3858 8866

banner 3copy

Bảng Gía

I. Lấy cao răng + Đánh bóng (2 hàm)
 - Độ 1:   100,000
 - Độ 2:  120,000
 - Độ 3:   150,000
 - Thổi Cát :  200,000
 - Đánh bóng :  50,000
 - Điều trị viêm lợi:  200.000 - 500.000
 - Điều trị viêm lợi + VQR :  500.000 -800.000
II. Nhổ răng và tiểu phẫu (1 răng) 
1. Răng sữa :  
   - Tê Bôi :  50,000
   - Tê Tiêm :  100,000
2. Răng vĩnh viễn :  
   - Răng LL độ 2- độ 3 (Từ R1-R7) :  200.000 - 300.000
   - Răng 8 ( Răng Khôn)  800.000 - 1500.000
   - Cắt chóp Răng 400.000 - 1.600.000
   - Cắt lợi trùm, Bấm gai xương 200.000 - 600.000
   - Chích rạch áp xe. 100.000 - 500.000
III. Hàn Răng (1 răng)
1. Răng sữa :  
 - Hàn Fuji , Composite 100.000 - 200.000
 - Hàn theo dõi 50,000
2. Răng vĩnh viễn  
 - Hàn Fuji , Gic 100.000 - 200.000
 - Hàn Composite 200,000
 - Hàn Amangam 200,000
 - Hàn thẩm mỹ Composite 200.000 - 500.000
 - Đóng kẽ răng thưa (1 kẽ) 300.000 - 500.000
 - Đính kim cương, đá quý ( 1 viên) 300.000 - 400.000
IV. Chữa tủy răng ( 1 răng)
1. Răng sữa : 200.000 - 300.000
2. Răng vĩnh viễn  
 - Nhóm răng cửa 300.000 - 400.000
 - Nhóm răng hàm nhỏ 400.000 - 600.000
 - Nhóm răng hàm lớn 600.000 - 800.000
 - Điều trị tủy lại 800.000 - 1.000.000
V. Trồng răng.
1. Răng cố định  
 - Răng thép 800,000
 - Răng thép cẩn nhựa 800,000
 - Chụp Titan 1,500,000
 - Răng sứ Kim loại (Nhật) 1,000,000
 - Răng sứ Kim loại (Đức) 1,200,000
 - Răng sứ Kim loại (Mỹ) 1,500,000
 - Răng sứ Titan (Mỹ) 2.000.000 - 2.500.000
 - Răng sứ toàn phần KATANA, ROLAND, VENUS 4,000,000
 - Răng sứ toàn phần CERCON (Mỹ) 5,000,000
 - Răng sứ toàn phần CERCON TH (Mỹ) 7,000,000
 - Răng sứ toàn phần CERAMILL (Đức) 6,000,000
 - Răng sứ toàn phần CERAMILL ZOLID (Đức) 8,000,000
 - Răng sứ toàn phần EMAX-Empress (Đức - Thụy Sỹ) 7,000,000
 - Răng sứ toàn phần EMAX NANO(Đức - Thụy Sỹ) 9,000,000
 - Răng sứ toàn phần HTSMILE (Đức) 7,000,000
 - Răng sứ toàn phần HTSMILE NANO (Đức) 10,000,000
 - Răng sứ toàn phần NACERA (Đức) 8,000,000
 - Răng sứ toàn phần LAVA Cao Cấp (Đức) 8,000,000
 - Răng sứ toàn phần thế hệ mới Dmag (Đức) 10,000,000
 - Răng sứ toàn phần thế hệ mới Dmag HT (Đức) 12,000,000
 - Chốt đúc kim loại  300,000
 - Chốt đúc Titan 500,000
 - Chốt sợi thủy tinh 800,000
2. Răng tháo lắp  
 - Hàm nhựa thường (1 nền hàm) 1,500,000
 - Hàm nhựa dẻo (1 nền hàm) 2,500,000
 - Hàm khung Cr, Ni (1 nền hàm) 2,000,000
 - Hàm khung Titanlium (1 nền hàm) 2.500.000 - 3.000.000
            + Răng nhựa Việt Nam 200,000
            + Răng nhựa ngoại 300,000
            + Răng Composite 400,000
            + Răng sứ 600,000
VI. Chỉnh nha và niềng răng
1. Chỉnh nha tháo lắp  
 - Chỉnh nha tháo lắp không có ốc nong (1 hàm) 3.000.000 - 4.000.000
 - Chỉnh nha tháo lắp có ốc nong (1 hàm) 4.000.000 - 5.000.000
2. Chỉnh nha cố định  
 - Mắc cài kim loại (1 hàm) 10.000.000 - 15.000.000
 - Mắc cài sứ thẩm mỹ (1 hàm) 15.000.000 - 20.000.000
 - Mắc cài tự buộc (1 hàm) 18.000.000 - 22.000.000
 - Mắc cài mặt lưỡi (1 hàm) 30.000.000 - 40.000.000
 - Khí cụ điều chỉnh khớp cắn 2.000.000 - 3.000.000
 - Nong cố định (1 hàm) 300.000 - 500.000
 - Dây cung thẩm mỹ (1 hàm) 500.000 - 800.000
3. Hàm duy trì sau chỉnh nha  
 - Máng trong duy trì (1 hàm) 800,000
 - Dây cố định mặt trong (1 hàm) 800,000
 - Hàm nhựa tháo lắp (1 hàm) 1,000,000
VII. Tẩy trắng răng (2 hàm)
 - Tẩy trắng chậm 1.200.000 - 1.500.000
 - Tẩy trắng nhanh tại phòng 2.000.000 - 2.500.000

logo trang

Hotline 24/7: 0969 691 666

Điện thoại: (04) 3858 8866

Cơ sơ 1

227 Hồ Tùng Mậu, Cầu Diễn, Nam Từ Liêm, Hà Nội

(04) 3763 4238

nhakhoaquocteducanh@gmail.com

Giờ làm việc: Tất cả các ngày trong tuần (trừ ngày lễ)

Xem bản đồ

Cơ sơ 2

35 Nguyễn Hoàng - Nam Từ Liêm - Hà Nội

(04) 3858 8866

nhakhoaquocteducanh@gmail.com

Giờ làm việc: Tất cả các ngày trong tuần (trừ ngày lễ)

Xem bản đồ